Microsoft SQL Data Types - Các kiểu dữ liệu trong Microsoft SQL Server
Trong Microsoft SQL mỗi cột (column), biến cục bộ (local variable) biểu thức (expression) và tham số (parameter) đều có một kiểu dữ liệu liên quan. Dưới đây là các kiểu dữ liệu trong SQL.
Exact numberics (số chính xác, không sai số):
Integers (số nguyên):
- Bigint: khoảng giá trị từ -263 đến 263 -1 tức từ -9.223.372.036.854.775.808 đến 9.223.372.036.854.775,807.
- Int: khoảng giá trị từ -231 đến 231 -1 tức từ -2.147.483.648 đến 2.147.483.647.
- Smallint: khoảng giá trị từ -215 đến 215 tức từ -32.768 đến 32.767.
- Tinyint: khoảng giá trị từ 0 đến 255.
- Bit: chứa giá trị 0 hoặc 1.
Decimal và numeric (số thập phân):
- Decimal: có giá t rị từ -1038 +1 đến 1038 -1.
- Numeric: tương đương sis decimal.
Money và smallmoney (kiểu tiền tệ)
- Money: khoảng giá trị từ -263 đến 263 tức từ -922.337.203.685.477,5808 922.337.203.685.477,5807.
- Smallmoney: khoảng giá trị từ -214.748,3648 đến 214.748,3647
- Float: độ chính xác từ 1.79E + 308 đến 1.79E + 308.
- Real: độ chính xác từ -3.40E + 38 đến 3.40E + 38.
- datetime: khoảng giá trị từ 1/1/1753 đến 31/12/9999.
- smalldatetime: khoảng giá trị từ 1/1/1900 đến 6/6/2079.
- Char: không chứa Unicode, chiều dài tối đa là 8.000 ký tự.
- Varchar: không chứa Unicode, chiều dài tối đa là 8.000 ký tự.
- Text: không chứa Unicode, chiều dài tối đa là 231 -1 tương đương với 2.147.483.647 ký tự
- nchar: có chứa Unicode, chiều dài tối đa là 4.000 ký tự
- nvarchar: có chứa Unicode, chiều dài tối đa là 4.000 ký tự
- ntext: có chứa Unicode, chiều dài tối đa là 230 – 1 tức 1.073.741.823 ký tự.
Binary strings:
- Binary: chiều dài tối đa là 8.000 byte
- Varbinary: chiều dài tối đa là 8.000 byte
- Image: chiều dài tối đa là 231 -1 tương đương với 2.147.483.647 byte
Other data types (các kiểu dữ liệu khác)
Ngoài ra SQL còn hỗ trợ một số kiểu dữ liệu khác như: cursor, sql_variant, table, timestamp và uniqueidentifier.
0 nhận xét :
Đăng nhận xét